UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MG KIM ĐỒNG II
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2021-2022
TT
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến đạt được trong năm học
|
Mẫu giáo
|
I
|
Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện
|
*Thực hiện chương trình giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT ; gồm các chủ đề chính.
- Trường mầm non
- Bản thân
- Gia đình
- Nghề nghiệp
- Động vật
- Mùa xuân
- Thực vật
- Phương tiện giao thông
- Nước và hiện tượng tự nhiên
- Quê hương, Bác Hồ
|
II
|
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
|
1
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
- Trẻ khỏe mạnh, phát triển tốt về cân nặng chiều cao theo lứa tuổi.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe
|
2
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
- Có nề nếp thói quen, kỹ năng tốt trong ăn, uống, biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, thực hiện tốt thông điệp 5K phòng chống dịch covid-19, bảo vệ sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn cho bản thân.
|
3
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
- Kết quả chất lượng giáo dục trẻ mẫu giáo đạt tỉ lệ:đạt 95 %; cần cố gắng 5%
*Thể chất:
- Tập các tác động phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động
- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của việc ăn uống với sức khỏe
- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
- Rèn luyện kỹ năng bé tập làm nội trợ
-Xếp loại đạt: 92%
*Tình cảm xã hội
- Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người sự vật, hiện tượng xung quanh
- Có một số phẩm chât: mạnh dạn, tự tin, tự lực, biết chia sẻ, biết lắng nghe
- Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ
-Xếp loại đạt: 90%
*Nhận thức
- Ham hiểu biết thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh
- Có khả năng quan sát, so sánh, phán đoán
- Có khả năng diễn đạt tình cảm thông qua hành động và ngôn ngữ
- Có một số khái niệm sơ đẳng về toán
-Xếp loại đạt: 92%
*Ngôn ngữ
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói giao tiếp hằng ngày
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ...)
- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi
- Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết
-Xếp loại đạt : 91%
*Thẩm mỹ
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên thiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
- Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình
- Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật
-Xếp loại đạt: 92%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu có)
|
- Theo dõi về sức khỏe của trẻ: Khám sức khỏe
+ Với trẻ em: 2 lần/năm
+ Với giáo viên: 1 lần/năm
- Nhà trường đầu tư đủ đồ dùng theo Thông tư 02 cho 11/11 lớp
- Các điều kiện cơ sở vật chất trong lớp và toàn trường đảm bảo đủ điều kiện CSGD trẻ theo điều lệ trường mầm non.
- Trang thiết bị dạy học đầy đủ, phù hợp với từng độ tuổi.
- Đội ngũ CBGVNV có trình độ chuẩn và trên chuẩn cao, được bồi dưỡng đào tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới CSGD trẻ.
|
Quận Lê Chân, ngày 30 tháng 5 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Mai Anh
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MG KIM ĐỒNG II
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2021-2022
TT
|
Nội dung
|
Kết quả thực tế đạt được trong năm học
|
Toàn trường
|
Trong đó chia ra
|
Kết quả đạt được
|
Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu năm học
|
Mẫu giáo
|
Số
lượng
trẻ
|
Đạt tỷ lệ
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
1
|
Huy động trẻ
|
Tổng số trẻ đi học
|
330
|
98,5%
|
Đạt
|
72
|
118
|
140
|
Trẻ học nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ học 2 buổi/ngày
|
330
|
100%
|
Đạt
|
72
|
118
|
140
|
Trẻ khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
Trẻ được tổ chức ăn bán trú
|
330
|
100%
|
Đạt
|
72
|
118
|
140
|
Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị
|
330
|
100%
|
Đạt
|
72
|
118
|
140
|
3
|
Chất lượngchăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
Trẻ được khám sức khỏe định kỳ
|
330
|
100%
|
Đạt
|
72
|
118
|
140
|
Trẻ được cân-đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định
|
330
|
100%
|
Đạt
|
72
|
118
|
140
|
Kết quả phát triển sức khỏe cùa trẻ
|
Trẻ có cân nặng bình thường
|
320
|
97%
|
Đạt
|
68
|
114
|
138
|
Trẻ có chiều cao bình thường
|
327
|
99%
|
Đạt
|
70
|
117
|
140
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
3
|
0,9%
|
Đạt
|
2
|
1
|
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
3
|
1%
|
Đạt
|
2
|
1
|
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm
|
2
|
0.65%
|
Đạt
|
1
|
1
|
|
Trẻ thừa cân
|
3
|
0,9%
|
Đạt
|
|
1
|
2
|
Trẻ béo phì
|
2
|
0.65%
|
Đạt
|
|
1
|
1
|
Trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần
|
330
|
100%
|
Đạt
|
72
|
118
|
140
|
4
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ đi học chuyên cần
|
325
|
98.4%
|
Đạt
|
70
|
116
|
139
|
Đánh giá chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt"
|
315
|
95.4%
|
Đạt
|
65
|
112
|
137
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng"
|
15
|
4,6%
|
Đạt
|
7
|
6
|
2
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt"
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN
|
|
|
|
|
|
140
|
Trẻ khuyết tật học hòa nhập được đánh giá có tiến bộ
|
|
|
|
|
|
|
Quận Lê Chân, ngày 30 tháng 05 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Mai Anh
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MG KIM ĐỒNG II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2021 -2022
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
11
|
1,5m2/trẻ em
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
11
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường(m2)
|
661
|
2m2/trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi(m2)
|
260,5
|
0,78m2/trẻ em
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
495
|
1,5m2/trẻ em
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
100
|
0,3m2/trẻ em
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
90
|
0,27m2/trẻ em
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
70
|
2m2/trẻ em
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
90
|
0,27m2/trẻ em
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
11
|
1 bộ/1 lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
16
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác(Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
15
|
1 thiết bị/ 1 lớp
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
11
|
1 thiết bị/ 1 lớp
|
3
|
Máy phô tô
|
1
|
|
4
|
Catsset
|
0
|
|
5
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
6
|
Thiết bị khác
|
44
|
4 thiết bị/ 1 lớp
|
7
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
450
|
35 thiết bị/1 lớp
|
8
|
Mắt Camera tại nhà trường
|
22
|
2 mắt/ 1 lớp
|
1
|
Ti vi
|
15
|
1 thiết bị/ 1 lớp
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
11
|
1 thiết bị/ 1 lớp
|
|
|
Số lượng (m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho trẻ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
100
|
172/163
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
(*Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYTngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
x
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử(website)của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
XVII
|
Bảng tuyên truyền điện tử
|
x
|
|
XVII
|
Mái che sân chơi di động
|
x
|
|
Hải phòng, ngày 30 tháng 05 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Mai Anh
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MG KIM ĐỒNG II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên năm học 2021-2022
TT
|
Nội dung
|
Tổng
số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
I
|
Hạng
II
|
Hạng
III
|
Hạng
IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa
đạt
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
37
|
|
3
|
18
|
8
|
6
|
2
|
|
12
|
15
|
2
|
9
|
16
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
25
|
|
|
17
|
7
|
1
|
|
|
9
|
15
|
1
|
9
|
16
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên nuôi dưỡng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận Lê Chân, ngày 30 tháng 05 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Mai Anh
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MG KIM ĐỒNG II
THÔNG BÁO
Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng
trong năm học 2021 -2022 và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung
đào tạo,
bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo,
bồi dưỡng
|
Trình độ
đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
7-10/2022
|
CBQL
|
02
|
Quản lý nhà nước ngạch chuyên viên
|
Tại chức
|
Chứng chỉ
|
2
|
11/2022
|
CBQL, GV
|
10
|
An ninh, quốc phòng
|
Tập trung
|
Chứng chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận Lê Chân, ngày 30 tháng 05 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Mai Anh
PHỤ LỤC 6
BIỂU MẪU CÔNG KHAI VỀ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 13/PGDĐT ngày 24/3/2022 của Phòng GDĐT quận Lê Chân)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẪU GIÁO KIM ĐỒNG II
Số: …../QĐ - MGKĐII
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
Quận Lê Chân, ngày30 tháng01năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán/ quyết toán ngân sách và các khoản thu chi năm 2021
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẪU GIÁO KIM ĐỒNG II
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc giao, phân bổ dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc giao, phân bổ dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc giao, phân bổ dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc bổ sung dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc phân bổ dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc phân bổ dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc giảm dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc phân bổ dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc phân bổ dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc bổ sung dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc giảm dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc bổ sung dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân Quận Lê Chân về việc giảm dự toán thu chi ngân sách năm 2021;
Theo đề nghị của bộ phận kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán/quyết toán thu chi ngân sách và các khoản thu chi năm 2021của trường Mẫu giáo Kim Đồng II (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán, các phòng tổ, bộ phận có liên quan căn cứ Quyết định thi hàn
Nơi nhận:
|
HIỆU TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 6.2
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẪU GIÁO KIM ĐỒNG II
DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số … /QĐ- … ngày …/…/… của trường mẫu giáo Kim Đồng II)
Đơn vị tính: ….
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG SỒ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang : 50.113.614đ
|
|
1.2
|
Mức thu :
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm: 392.525.000đ
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm: 442.638.614đ
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)[1]
|
|
1.6
|
Số chi trong năm : 434.080.180đ
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương: 180.631.280
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất: 101.466.500d
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn: 151.982.400đ
|
|
|
- Chi khác: …
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm: 8.558.434đ
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu(2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT)
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
2.1
|
Thêm giờ:
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang: 19.447.763đ
|
|
2.1.2
|
Mức thu220.000đ.
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm: 401.850.000đ
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 421.297.763đ
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm: 409.280.250đ
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học: 272.626.587đ
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất: 30.041.900đ
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo: 63.557.363đ
|
|
|
- Chi phúc lợi: 42.715.200đ
|
|
|
- Chi khác: 0
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm: 12.017.513đ
|
|
|
. . .
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
3.1
|
. . .
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm: 71.100.000đ
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm 71.100.000đ
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)71.100.000đ
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm 71.100.000đ
|
|
|
Trong đó:- …..
|
|
|
- …..
|
|
|
- …..
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm0
|
|
|
…..
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú....(Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
4.1
|
. . .
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
4.1.2
|
Mức thu ....
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
- Chi khác:
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
…..
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học.(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
5.1
|
…..
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang: 21.723.750đ
|
|
5.1.2
|
Mức thu : 250.000đ
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm: 73.625.000đ
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm: 95.348.750đ
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm; 85.965.937đ
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy : 61.223.750đ
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất: 4.678.600đ
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo:14.725.000đ
|
|
|
- Chi phúc lợi: 5.338.587đ
|
|
|
- Chi khác: …
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm: 9.382.813đ
|
|
|
…..
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở,.......(Nếu có: Liệt
kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
6.1
|
…..
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
6.1.2
|
Mức thu …
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
1
|
Chi sư nghiêp..........
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác: …
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Học phí
|
|
2
|
Học nghề
|
|
3
|
Học Tiếng Anh
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
5
|
Trông giữ xe đạp
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên: 4.103.276.000đ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân: 3.436.708.222đ
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn : 71.356.431đ
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa: 334.783.878đ
|
|
|
Chi khác: 260.427.469đ
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên: 1.128.183.290đ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa: 1.128.183.290đ
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
1.1
|
Dự ánA
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
…
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
1.1
|
Dự ánA
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
…
|
|
C
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm): 11.948.685đ
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm): 10.549.623đ
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm): 9.150.562đ
|
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm): 11.296.883đ
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm): 7.596.244
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm): 3.895.605đ
|
|
D
|
MỨC CHI CHO HỌC SINH
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đào Thị Thanh Hà
|
Hải Phòng, ngày, … tháng … năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Mai Ahh
|
Biểu mẫu 6.3
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẪU GIÁO KIM ĐỒNG II
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2021 ([2])
(Kèm theo Quyết định số … /QĐ-MGKĐII … ngày …/…/… của trường MG Kim Đồng II)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Ước thực hiện
…(1)
|
Ước thực hiện/dự toán năm (tỷ lệ %)
|
Ước thực hiện …(1)/dự toán năm
(tỷ lệ %)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỒ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
50
|
50
|
100%
|
100%
|
1.2
|
Mức thu ....
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
392
|
392
|
100%
|
100%
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
442
|
442
|
100%
|
100%
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
434
|
434
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
180
|
180
|
100%
|
100%
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
101
|
101
|
100%
|
100%
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
151
|
151
|
100%
|
100%
|
|
- Chi khác: …
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
8
|
8
|
100%
|
100%
|
1.8
|
Dự kiến mức thu(2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
Thêm giờ
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
19
|
19
|
100%
|
100%
|
2.1.2
|
Mức thu: 203.000đ
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
401
|
401
|
100%
|
100%
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
421
|
421
|
100%
|
100%
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([3])
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
409
|
409
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học
|
272
|
272
|
100%
|
100%
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
30
|
30
|
100%
|
100%
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
63
|
63
|
100%
|
100%
|
|
- Chi phúc lợi
|
42
|
42
|
100%
|
100%
|
|
- Chi khác: …
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
. . .
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
. . .
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
71
|
71
|
100%
|
100%
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
71
|
71
|
100%
|
100%
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)
|
71
|
71
|
100%
|
100%
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
71
|
71
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó:- …..
|
|
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú....(Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1
|
. . .
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ....
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học.(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
5.1
|
…..
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
21
|
21
|
100%
|
100%
|
5.1.2
|
Mức thu : 250.000đ
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
73
|
73
|
100%
|
100%
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
95
|
95
|
100%
|
100%
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)
|
|
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
85
|
85
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy …
|
61
|
61
|
100%
|
100%
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
4
|
4
|
100%
|
100%
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
14
|
14
|
100%
|
100%
|
|
- Chi phúc lợi
|
5
|
5
|
100%
|
100%
|
|
- Chi khác: …
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
9
|
9
|
100%
|
100%
|
|
…..
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở,…(Nếu có: Liệtkê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
…..
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu …
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sư nghiêp..........
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: …
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng Anh
|
|
|
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
4.103
|
4.103
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
3.436
|
3.436
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
71
|
71
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
334
|
334
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
260
|
260
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.128
|
1.128
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
1.128
|
1.128
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự ánA
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự ánA
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đào Thị Thanh Hà
|
Hải Phòng, ngày, … tháng … năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Mai Ahh
|
Biểu mẫu 6.4
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẪU GIÁO KIM ĐỒNG II
QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM …
(Kèm theo Quyết định số … /QĐ-MGKĐII … ngày …/…/… của trường MG Kim Đồng II)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4+3
|
6
|
A
|
TỔNG SỒ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
50
|
50
|
|
|
1.2
|
Mức thu ....
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
392
|
392
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
442
|
442
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([4])
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
434
|
434
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
180
|
180
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
101
|
101
|
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
151
|
151
|
|
|
|
- Chi khác: …
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
8
|
8
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu(2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
…..
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
19
|
19
|
|
|
2.1.2
|
Mức thu …
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
401
|
401
|
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
421
|
421
|
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
409
|
409
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học
|
272
|
272
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
30
|
30
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
63
|
63
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
42
|
42
|
|
|
|
- Chi khác: …
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
12
|
12
|
|
|
|
. . .
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
. . .
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó:- …..
|
|
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú....(Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1
|
. . .
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ....
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác:
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học.(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
5.1
|
…..
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu 220.000đ
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
401
|
401
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
421
|
421
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
|
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
409
|
409
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy …
|
272
|
272
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
30
|
30
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
63
|
63
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
42
|
42
|
|
|
|
- Chi khác: …
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
12
|
12
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở,…(Nếu có: Liệtkê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
…..
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu …
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sư nghiêp..........
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: …
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng Anh
|
|
|
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
4.103
|
4.103
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
3.436
|
3.436
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
71
|
71
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
334
|
334
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
260
|
260
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.128
|
1.128
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
1.128
|
1.128
|
|
|
|
Chi khác: ….
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự ánA
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự ánA
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày, … tháng … năm …
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 6.5
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẪU GIÁO KIM ĐỒNG II
THÔNG BÁO
Báo cáo quyết toán kinh phí, năm 2021
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
A
|
CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Học phí(nếu có)
|
|
|
1.2
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
50.113.614
|
|
1.2
|
Mức thu ....
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
392.525.000
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
442.638.614
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5[5])
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
434.080.180
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
180.631.280
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
101.466.500
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
151.982.400
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
8.558.434
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu(2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT)
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
2.1
|
…..
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
19.447.763
|
|
2.1.2
|
Mức thu......
|
220.000
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
401.850.000
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
421.297.763
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
409.280.250
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học
|
272.626.587
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chât
|
30.041.900
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
63.557.363
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
42.715.200
|
|
|
- Chi khác:
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
12.017.200
|
|
2.2
|
…..
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
3.1
|
|
|
|
3.1.3
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
71.000.000
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
71.000.000
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
71.000.000
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
71.000.000
|
|
|
Trong đó: - …..
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
- …..
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
0
|
|
3.2
|
…..
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú....(Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
4.1
|
…..
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu....
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
4.2
|
…..
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học.(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
|
5.1
|
…..
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang:
|
21.723.750
|
|
5.1.2
|
Mức thu....
|
203.000
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
73625.000
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
95.348.750
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
85.965.937
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy..
|
61.223.750
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
4.678.600
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
1.4725.000
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
5.338.587
|
|
|
- Chi khác:
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
9.382.813
|
|
5.2
|
…..
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ....(Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
6.1
|
…..
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu.......
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
B
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
1.1
|
Ngân sách chi thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
|
|
|
- Dự toán được giao trong năm
|
4.103.276.000
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
3.974.000.000
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
164.276.000
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
35.000.000
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
4.103.276.000
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
4.103.276.000
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
1.2
|
Ngân sách chi không thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
|
|
|
Dự toán được giao trong năm
|
1.128.183.290
|
|
|
Trong đó:+ Dự toán giao đầu năm
|
250.000.000
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
878.183.290
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
1.128.183.290
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
1.128.183.290
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
2
|
Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính
|
|
|
|
Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách
|
0
|
|
|
Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách
|
0
|
|
|
Tổng số kinh phí còn phải nộp
|
0
|
|
C
|
NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG(Nếu có: Chi tiết từng nguồn)
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ “…”
|
|
|
|
+ Quỹ…
|
|
|
|
+ Quỹ
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
2
|
Học thêm
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ “…”
|
|
|
|
+ Quỹ…
|
|
|
|
+ Quỹ…
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
3
|
…..
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ “…”
|
|
|
|
+ Quỹ …
|
|
|
|
+ Quỹ …
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
D
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm):
|
11.948.685
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm):
|
10.549.623
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm):
|
9.150.562
|
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm):
|
11.296.883
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm):
|
7.596.244
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm):
|
3.895.605
|
|
E
|
MỨC CHI CHO HỌC SINH
|
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
|
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đào Thị Thanh Hà
|
Hải Phòng, ngày, … tháng … năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Mai Anh
|
[1] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
[2] Ghi: 6 tháng đầu năm hoặc cả năm
[3] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước
[4] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước
[5] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước